Cách lựa chon bình chữa cháy, hướng dẫn mua bình chữa cháy ở đâu
Lựa chọn bình chữa cháy. Việc lựa chọn bình chữa cháy đối với từng trường hợp nhất định phải được xác định theo tính chất và mức độ của đám cháy
LỰA CHỌN BÌNH CHỮA CHÁY
1/ Quy định chung:
- Việc lựa chọn bình chữa cháy đối với từng trường hợp nhất định phải được xác định theo tính chất và mức độ của đám cháy, kết cấu và vị trí, nơi có người, các mối nguy hiểm phải đối phó, điều kiện nhiệt độ phòng và các yếu tố khác. Số lượng, công suất, việc bố trí và giới hạn sử dụng của các bình chữa cháy được quy định đáp ứng các yêu cầu của điều 7.
2/. Lựa chọn theo mối nguy hiểm
2.1. Bình chữa cháy được lựa chọn theo các mối nguy hiểm phải bảo vệ.
2.2. Bình chữa cháy trang bị ở khu vực có mối nguy hiểm loại A phải được lựa chọn từ các bình chữa cháy có công suất loại A thích hợp.
2.3. Bình chữa cháy trang bị ở khu vực có mối nguy hiểm loại B phải được lựa chọn từ các bình chữa cháy có công suất loại B thích hợp.
2.4. Bình chữa cháy trang bị ở khu vực có mối nguy hiểm loại C phải là loại bình chữa cháy bằng bột.
2.5. Bình chữa cháy trang bị ở khu vực có mối nguy hiểm loại D phải là loại thích hợp cho việc chữa cháy kim loại cháy được.
2.6. Bình chữa cháy trang bị ởkhu vực có mối nguy hiểm liên quan đến thiết bị điện phải là loại cácbon đioxít, bột, halon hoặc các loại chất chữa cháy gốc nước đã được thửn ghiệm vì thích hợp cho sửdụng.
Bình chữa cháy cácbon đioxít được trang bị loa phun kim loại không được coi là an toàn đối với việc sử dụng trong đám cháy liên quan đến thiết bị điện.
Bình chữa cháy bằng bột có thể dập tắt hiệu quả đám cháy trên thiết bị điện tử tinh vi (nhạy), nhưng hóa chất cặn từ chất chữa cháy có thể làm hư hại nghiêm trọng thiết bị được bảo vệ.
3. Lựa chọn cho đám cháy chất khí nén và chất lỏng cháy nén
3.1. Bình chữa cháy chứa chất chữa cháy khác bột nói chung không có hiệu quả đối với đám cháy khí nén và chất lỏng cháy nén. Việc lựa chọn bình chữa cháy cho loại nguy hiểm này được thực hiện trên cơ sở các khuyến nghị của nhà sản xuất các thiết bị chuyên dùng này. Hệ thống bình chữa cháy có lưu lượng phun hiệu quả đối với đám cháy loại B không sử dụng cho loại đám cháy này. Việc sử dụng vòi phun đặc biệt và công suất của chất chữa cháy được quy định để đối phó với các mối nguy hiểm đó. Cảnh báo: Không mong muốn cố gắng dập tắt loại đám cháy này trừ khi có đảm bảo hợp lý rằng có thển gắt ngay lập tức nguồn năng lượng này.
3.2. Bình chữa cháy trang bị ở khu vực có mối nguy hiểm loại B ba chiều bao
gồm: vật liệu loại B di động, như chất lỏng cháy đang rót, chuyển động hoặc
chảy nhỏ giọt, phải được lựa chọn trên cơ sở các khuyến nghị của nhà chế tạo bình chữa cháy. Hệ thống sử dụng bình chữa cháy công suất trong đám cháy loại B (chất lỏng cháy ở độ sâu) không được sử dụng trực tiếp cho các loại nguy hiểm này.
Chú thích: Phải cân nhắc việc lắp đặt hệ thống cố định cho các mối nguy hiểm
nhưvậy khi sửdụng.
3.3. Bình chữa cháy sửdụng đểdập tắt đám cháy chất lỏng hoặc cháy tan trong nước, như: rượu, ete, halon v.v... không phải là loại AFFF hoặc FFFP trừkhi chất chữa cháy đã được thử đặc biệt và được xác định là thích hợp cho việc sửdụng loại chất chữa cháy này.
3.4. Xe đẩy chữa cháy phải được xem xét đểchống lại các mối nguy hiểm trong vùng nguy hiểm cao hoặc khi có yêu cầu:
- Lưu lượng chất chữa cháy rất lớn;
- Tầm phun xa của chất chữa cháy tăng;
- Cần lượng chất chữa cháy tăng.
khi cần mua bình chữa cháy hãy liên hệ chúng tôi :
Công ty PCCC Phát Đạt chuyên : cung cấp sỉ & lẻ thiết bị pccc, bình chữa cháy, vòi chữa cháy, bình cứu hỏa, vòi cứu hỏa, ống chữa cháy, đầu phun sprinkler, các thiết bị báo cháy tự động, bảo dưỡng nạp sạc bình chữa cháy, xúc nạp bình cứu hỏa, bơm bình chữa cháy, cung cấp các loại bình chữa cháy tự động, sạc bình cứu hỏa....
" GIÁ CẢ TỐT - CHẤT LƯỢNG TỐT- BẢO HÀNH TỐT - VẬN CHUYỂN TẬN NƠI "
BẤT CỨ KHI NÀO QUÝ KHÁCH CẦN BẤT CỨ DỊCH VỤ NÀO VỀ BÌNH CHỮA CHÁY HÃY GỌI CHO CHÚNG TÔI ĐỂ ĐƯỢC PHỤC VỤ NHANH CHÓNG
PHONE : 0938367082 ( MISS HẰNG)
EMAIL :PCCCPHATDAT@GMAIL.COM
BẢNG GIÁ BÌNH CHỮA CHÁY THAM KHẢO :
32 | Bình chữa cháy mini Foam 400ml | TQ | Bình | 90000 | |||
1 | Bình chữa cháy bằng bột BC 1kg | MFZ1 | TQ | Bình | 150,000 | ||
2 | Bình chữa cháy bằng bột BC 2kg | MFZ2 | TQ | Bình | 200,000 | ||
3 | Bình chữa cháy bằng bột BC 4kg | MFZ4 | TQ | Bình | 200,000 | ||
4 | Bình chữa cháy bằng bột ABC 4kg | MFZL4 | TQ | Bình | 250,000 | ||
5 | Bình chữa cháy bằng bột BC 8kg | MFZ8 | TQ | Bình | 280,000 | ||
6 | Bình chữa cháy bằng bột ABC 8kg | MFZL8 | TQ | Bình | 350,000 | ||
7 | Bình chữa cháy bằng bột BC 35kg | MFTZ35 | TQ | Bình | 2,000,000 | ||
8 | Bình chữa cháy tự động bằng bột BC 6kg | XZFTB6 | TQ | Bình | 450,000 | ||
9 | Bình chữa cháy tự động bằng bột BC 8kg | XZFTB8 | TQ | Bình | 500,000 | ||
10 | Bình chữa cháy bằng CO2 3kg | MT3 | TQ | Bình | 400,000 | ||
11 | Bình chữa cháy bằng CO2 5kg | MT5 | TQ | Bình | 550,000 | ||
12 | Bình chữa cháy bằng CO2 24kg | MT24 | TQ | Bình | 3,900,000 | ||
13 | Bình chữa cháy bằng CO2 30kg | MT30 | TQ | Bình | 3,500,000 | ||
14 | Bột chữa cháy BC | BC | TQ | kg | 10,000 | ||
15 | Vòi chữa cháy D50 - 13bar TQ 5.0kg có khớp nối | TQ | Cuộn | 450,000 | |||
16 | Vòi chữa cháy D50 - 10bar TQ 3.8kg có khớp nối | TQ | Cuộn | 400,000 | |||
17 | Vòi chữa cháy D65 - 10 bar TQ 5.2kg có khớp nối | TQ | Cuộn | 500,000 | |||
18 | Vòi chữa cháy D65 - 13bar TQ 6.2kg có khớp nối | TQ | Cuộn | 540,000 | |||
19 | Dây loa F8 PVC đẹp đầu lớn, đầu nhỏ | TQ | sợi | 25000 | |||
20 | Dây loa F4 PVC đẹp đầu lớn, đầu nhỏ | TQ | Cái | 25000 | |||
21 | Vòi chữa cháy D50 -13bar -20m ( Double Jacket Korea Standard) | TQ | Cuộn | 780,000 | |||
22 | Vòi chữa cháy D65 -13bar -20m (Double Jacket Korea Standard) | TQ | Cuộn | 880,000 | |||
23 | Vòi chữa cháy D50 -13bar -30m ( Germany Technology) 9kg | TQ | Cuộn | 940,000 | |||
24 | Vòi chữa cháy D65 -13bar -30m (Germany Technology) 11kg | TQ | Cuộn | 1,250,000 | |||
25 | Nội Quy + Tiêu Lệnh | VN | Bộ | 40000 | |||
26 | Cấm lửa + Cấm Thuốc | VN | Bộ | 20000 | |||
27 | Vòi chữa cháy D50 Đức loại I có khớp nối (có tem chống hàng giả) | ĐỨC | Cuộn | 1,500,000 | |||
28 | Vòi chữa cháy D65 Đức loại I có khớp nối (có tem chống hàng giả) | ĐỨC | Cuộn | 1,700,000 | |||
29 | Vòi chữa cháy D50 Đức loại II (có khớp nối) | TQ | Cuộn | 850,000 | |||
30 | Vòi chữa cháy D65 Đức Loại II (có khớp nối) | TQ | Cuộn | 950,000 | |||
31 |
Vòi chữa cháy D50 phủ ngoài chống trầy xước 13bar (vòi đỏ) có khớp nối |
TQ | Cuộn | 1,400,000 | |||
32 | Bình chữa cháy Foam 50 lít | TQ | Bình | 3,900,000 | |||
33 | Dung dịch Foam AFFF 6% | VN | Lít | 18,000 | |||
34 | Đèn exit | TQ | cái | 250,000 | |||
35 | đèn sự cố KenTom | VN | cái | 350,000 | |||
36 | đèn chiếu sáng sự cố AED | TQ | cái | 250,000 | |||
37 | Đầu phun Prinkler (phun xuống/ lên) | VN | Cái | 19,000 | |||
38 | Đầu phun Prinkler (phun xuống/ lên) | TQ | Cái | 20,000 | |||
39 | Đầu phun Prinkler (phun ngang) | TQ | Cái | 28,000 | |||
40 | Đầu phun Tyco TQ phun xuống/lên | TQ | Cái | 25,000 | |||
41 | Đầu phun Tyco Anh phun xuống/lên | ANH | Cái | 75,000 | |||
42 | Đầu phun Tyco Bằng Đồng (Anh) phun xuống/lên | ANH | Cái | 62,000 | |||
43 | Đầu phun âm tường ZSTWB | TQ | Cái | 90,000 | |||
44 | Đầu phun hở ZSTMC | TQ | Cái | 30,000 | |||
45 | Họng Tiếp Nước | VN | Cái | 780,000 | |||
46 | Trụ Tiếp Nước chữa cháy 114 | VN | Cái | 950,000 | |||
47 | Thân trụ cứu hoa D100 | VN | Cái | 430,000 | |||
48 | Van góc D50 | VN | Cái | 180,000 | |||
49 | Van góc D65 | VN | Cái | 250,000 | |||
50 | Van gốc bằng đồng D50 | VN | cái | 950,000 | |||
51 | KỆ ĐÔI | VN | cái | 100,000 | |||
52 | Tủ 40 x 60 x 22 | VN | Cái | 250,000 | |||
53 | Tủ 45 x 65 x 22 | VN | Cái | 280,000 | |||
54 | Tủ 70 x 50 | VN | Cái | 360,000 | |||
55 | Lăng phun D50 | VN | Cái | 59,000 | |||
56 | Lăng phun D65 | VN | Cái | 69,000 |
DỊCH VỤ CUNG CẤP THIẾT BỊ BÌNH CHỮA CHÁY :
+ BÌNH CHỮA CHÁY BỘT BC :MFZ1,MFZ2,MFZ4,MFZ8,MFZ35..
+BÌNH CHỮA CHÁY BỘT ABC : MFZL1,MFZL2, MFZL4,MFZL8,MFZL35...
+ BÌNH CHỮA CHÁY KHÍ CO2 : MT2, MT3, MT5, MT30,MT24.........
DỊCH VỤ NẠP SẠC ,BẢO TRÌ BÌNH CỨU HỎA :
BẢNG GIÁ NẠP SẠC BÌNH CHỮA CHÁY :
- NẠP SẠC BÌNH CHỮA CHÁY BỘT BC : MFZ4,MFZ8,MFZ1,MFZ2,MFZ35 - BƠM BÌNH CHỮA CHÁY BỘT ABC : MFZL1,MFZL2,MFL4,MFZL8,MFZL35 - SẠC BÌNH KHÍ CO2 : MT2,MT3,MT4,MT5,MT24 |
12,000 -> 20,000 vnđ |
+ BẢO HÀNH 6 THÁNG + VẬN CHUYỂN TẬN NƠI VỚI SỐ LƯỢNG NHIỀU
|
- Nếu nạp cho xí nghiệp, nhà máy số lượng lớn hãy liên hệ để được tư vấn và có giá tốt nhất, cạnh tranh nhất .
- Chúng tôi luôn sẵn sàng phục vụ quý khách kiểm tra hạn sử dụng, an toàn kỹ thuật và nạp lại các bình PCCC đã hết hạn không đạt yêu cầu kỹ thuật với chất lượng đảm bảo và giá cả cạnh tranh
- Ngoài ra chúng tôi còn cung cấp các bình chữa cháy thiết bị còi báo cháy, đèn exit thoát nạn, đầu báo khói, đầu báo nhiệt, máy bơm chữa cháy động cơ xăng, máy bơm chữa cháy động cơ diesel ..., tủ, kệ , vòi, lăng, van, trụ, ống, bột chữa cháy BC, ABC, bọt Foam...
- Với quy cách phục vụ nhiệt tình, chu đáo, trách nhiệm, hổ trợ hết mức có thể giúp khách hàng có những sản phẩm chất lượng như mong muốn... chúng tôi mong muốn được phục vụ quý khách hàng và lắng nge ý kiến phản hồi từ khách hàng, để ngày càng hoàn thiện và đem đến những sản phẩm chất lượng, thiết thực nhất...
CÔNG TY TNHH XNK TM DV TM PCCC PHÁT ĐẠT
ĐC : 41 Lũy Bán Bích, P.Tân Thới Hòa, Q. Tân Phú, Tp.HCM
Tel: 08.66825187 - 0938367082 - 0964207203
Fax: 08.39611090
Email : pcccphatdat@gmail.com hoặc pcccphatdat@yahoo.com.vn
Web : www.114pccc.com , www.phongchayphatdat.com
✅xem nhiều tin tức hay sản phẩm được cập nhật mỗi ngày vào đây nhé...
Xem thêm